Page 206 - Hướng dẫn thực hiện an toàn lao động tại Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4
P. 206

PHỤ LỤC 8. BẢNG CẤP GIÓ VÀ SÓNG (VIỆT NAM)

            Cấp gió     Tốc độ gió     Độ cao sóng   Mức độ nguy hại
                                       trung bình
            Bô-pho     m/s     km/h         m
               0      0÷0.2     <1          -
               1     0,3÷1,5    1÷5        0,1     Gió nhẹ.
               2     1,6÷3,3   6÷11        0,2     Không gây nguy hại.
               3     3,4÷5,4   12÷19       0,6
               4     5,5÷7,9   20÷28       1,0     • Cây nhỏ có lá bắt đầu lay động,
               5     8,0÷10,7  29÷38       2,0       ảnh hưởng đến lúa đang phơi màu.
                                                   • Biển hơi động. Thuyền đánh cá
                                                     bị chao nghiêng, phải cuốn bớt
                                                     buồm.
               6    10,8÷13,8  39÷49       3,0     • Cây cối rung chuyển. Khó đi
               7    13,9÷17,1  50÷61       4,0       ngược gió.
                                                   • Biển động. Nguy hiểm đối với tàu,
                                                     thuyền.
               8    17,2÷20,7  62÷74       5,5     • Gió làm gãy cành cây, tốc mái nhà
               9    20,8÷24,4  75÷88       7,0       gây thiệt hại về nhà cửa. Không thể
                                                     đi ngược gió.
                                                   • Biển động rất mạnh. Rất nguy
                                                     hiểm đối với tàu, thuyền.
              10    24,5÷28,4  89÷102      9,0     • Làm đổ cây cối, nhà cửa, cột điện.
              11    28,5÷32,6  103÷117     11,5      Gây thiệt hại rất nặng.
                                                   • Biển động dữ dội. Làm đắm tàu
                                                     biển.
              12    32,7÷36,9  118÷133     14,0    • Sức phá hoại cực kỳ lớn.
              13    37,0÷41,4  134÷149             • Sóng biển cực kỳ mạnh. Đánh đắm
              14    41,5÷46,1  150÷166               tàu biển có trọng tải lớn.
              15    46,2÷50,9  167÷183
              16    51,0÷56,0  184÷201
              17    56,1÷61,2  202÷220



























           206
   201   202   203   204   205   206   207   208   209   210   211