Page 204 - Hướng dẫn thực hiện an toàn lao động tại Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4
P. 204
PHỤ LỤC 7. ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT, DÂY NỐI ĐẤT
Bảng 1. Điện trở nối đất của đd, đường cáp, đường ống và các kết cấu kim loại để
phòng tránh nguy hiểm do cảm ứng tĩnh điện (w)
Chiều dài Khoảng cách đến dây ngoài cùng (m)
đoạn đi gần
ĐDK (km) 7 10 20 30 40 70 100
1. Khi đi gần ĐDK 500 kV
0.007 - - - - - - -
0.01 - - - - - - -
0.02 - - - - - - -
0.05 400 - - - - - -
0.1 200 400 - - - - -
0.5 40 80 200 400 - - -
1 20 40 100 200 350 - -
5 4 8 20 40 70 240 400
10 2 4 10 20 35 120 200
20 1 2 5 10 18 60 100
2. Khi đi gần ĐDK 220 kV
Đến 0.5 - - - - - - -
1 400 500 600 - - - -
5 80 100 120 160 200 360 500
10 40 50 60 80 100 180 250
20 20 25 30 40 50 90 125
Bảng 2. Điện trở nối đất một cọc
Điện trở nối
TT Loại đất đất một cọc Vật liệu, kích thước
(W/cọc)
1 Đất vườn (đất thịt) 16 Cọc bằng thép tròn Æ16 hay thép
2 Đất sét 16 góc 63x63x6, hoặc 50x50x5 dài
2.5m, đóng sâu vào đất ngập đầu
3 Đất bùn, than bùn 9 trên của cọc, sau đó nối bằng hàn
4 Đất pha sét 40 hay bu lông thật chặt vào kết cấu
5 Đất đen 80 cần nối đất.
6 Đất pha cát 120
7 Cát khô 320
8 Đát, sỏi, đá vôi 800¸1.200
* Ghi chú:
- Khi ở trong bảng có gạch ngang (-) thì chỉ cần dùng một cọc nối đất
dài 2,5 m (bằng thép tròn Ø16 hay thép góc 63x63x6; 50x50x5).
- Số cọc nối đất cần thiết Nc tính như sau:
204