Page 200 - Hướng dẫn thực hiện an toàn lao động tại Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4
P. 200
PHỤ LỤC 5. TIÊU CHUẨN, THỜI HẠN THỬ NGHIỆM
CÁC MÁY MÓC, DỤNG CỤ CẨU, KÉO
(Tài liệu tham khảo)
Tải trọng thử nghiệm (kg) Thời Thời
gian hạn thử
Tên gọi các máy móc Khi nghiệm thu và Thử định kỳ thử nghiệm
và dụng cụ sau khi đại tu (phút) (tháng)
Tĩnh Động Tĩnh Động
1. Tời quay tay 1,25 P H 1,1 P H 1,1 P H 1,0 P H 10 12
2. Pa lăng 1,25 P 1,1 P 1,1 P 1,0 P 10 12
H H H H
3. Ròng rọc và dây 1,25 P 1,1 P 1,1 P 1,0 P 10 12
ròng rọc H H H H
4. Kích 1,25 P 1,1 P 1,1 P 1,0 P 10 12
H H H H
5. Cáp thép 1,25 P 1,1 P 10 6
H H
6. Dây chão bằng gai, 1,25 P H 1,1 P H 10 6
bằng sợi bông và sợi
tổng hợp
7. Móc, khoá móc 1,25 P H 1,1 P H 10 6
vòng và các dụng cụ
tương tự
8. Dây đeo (hoặc 300 225 5 6
treo) an toàn, chão
bảo hiểm
9. Chân trèo dùng 180 135 5 6
cho thợ lắp điện trèo
cột
10. Thang gỗ 120¸200 100¸180 2 12
*Ghi chú:
1. P -Tải trọng làm việc cho phép.
H
2. Khi kết quả thử nghiệm tĩnh không đạt yêu cầu thì không cần tiến
hành thử nghiệm động. Thử nghiệm động là nâng lên, hạ xuống nhiều lần
một vật nặng.
3. Khi thử nghiệm tĩnh, vật nặng để thử phải cách mặt đất hoặc mặt sàn
khoảng 100 mm.
4. Khi thử nghiệm, chão và xích phải chịu được tải trọng thử nghiệm mà
không bị đứt, không bị giãn cục bộ rõ rệt (đối với dây chão) mắt xích không
bị biến dạng rõ rệt.
200