Page 196 - Hướng dẫn thực hiện an toàn lao động tại Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4
P. 196
Thiết bị trong nhà Thiết bị ngoài trời và ĐDK
Điện áp định
mức của thiết Độ dài bộ Độ dài bộ Độ dài bộ phận Độ dài bộ
bị điện (kV) phận cách phận tay ách điện (m) phận tay nắm
điện (m) nắm (m) (m)
10 0,45 0,15 0,75 0,20
35 0,75 0,20 1,20 0,20
c) Cái chỉ điện áp (bút thử điện)
- Độ dài tối thiểu phần cách điện, phần tay cầm và độ dài toàn bộ quy
định trong bảng sau (độ dài bộ phận đèn tín hiệu không quy định nhưng
độ dài toàn bộ cái chỉ điện áp không được nhỏ hơn quy định nêu trong
bảng sau):
Điện áp định mức Độ dài bộ phận Độ dài bộ phận Độ dài toàn bộ
của thiết bị đo (kV) cách điện (mm) tay nắm (mm) (mm)
Đến 10 320 110 680
Trên 10 đến 20 400 120 840
Trên 20 đến 35 510 120 1.060
2. Thử điện áp xoay chiều
Điện Điện áp thử (kV)
áp
Thời
Tên dụng ĐD sử gian thử Chu kỳ Yêu cầu
cụ dụng Dụng cụ Thử định (phút) thử
mới
kỳ
(kV)
1 2 3 4 5 6 7
Sào cách Đến 3 lần điện áp Giống 5 1 năm Không xảy ra
điện 110 dây nhưng như mới đánh thủng
không bé hoặc phóng điện
hơn 40 bề mặt hoặc đốt
Trên 3 lần điện áp Giống 5 1 năm nóng cục bộ do
110 pha như mới tổn hao cách
điện
Kìm cách 35 trở 3 lần điện áp Giống 5 6 tháng
điện xuống dây nhưng như mới
không bé
hơn 40
Găng cách Đến 1 3,5 Giống 1 6 tháng Dòng điện dò
điện như mới không vượt quá
3,5 mA
Trên 1 9 Giống 1 6 tháng Dòng điện dò
như mới không vượt quá
9 mA
196