Page 198 - Hướng dẫn thực hiện an toàn lao động tại Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4
P. 198
II. Dụng cụ làm việc có mang điện áp:
STT Hạng Tiêu chuẩn thí nghiệm
mục thí
nghiệm
- Dụng Trị số điện áp thử trên mỗi cm chiều dài đối với bộ phận cách điệncủa
cụ đẳng các loại dụng cụ cách điện :
áp
* Thử
chịu
điện áp
xoay
chiều
- Dụng Dụng cụ mới: 1,7 kV
cụ làm Khi kiểm tra: 1,5 kV
việc có Thời gian thử: 5 phút
mang Sào treo dây cách điện, sào siết dây, sào chịu lực, sào đỡ dây, chiều dài
điện. bộ phận cách điện hữu dụng; cần phải phù hợp trị số dưới đây:
Điện áp ĐD (kV) Chiều dài bộ phận Chiề dài bé nhất
cách điện hữu của bộ phận cách
dụng (M) điện hữu dụng
1 (m) do điều kiện
thiết bị hạn chế
3,3 ÷ 10 0,5 0,4
35 1 0,4
77 ÷ 110 1,5 1,0
* Đo Độ dài bộ phận cách điện hữu dụng từ vòng bảo vệ trở lên của sào
chiều cách điện cần phải phù hợp với bảng dưới đây:
dài Điện áp ĐD (kV) Độ dài bộ phận Độ dài tay nắm
cách điện hữu (m)
dụng (m)
3,3 ÷ 35 1,0 0,6 ÷ 0,8
53 ÷ 110 1,5 0,8 ÷1,0
Ghi chú: Khi điều kiện thiết bị làm hạn chế độ dài của sào thì có thể
cho phép rút ngắn độ dài bộ phận cách điện hữu dụng từ vòng bảo vệ
trở lên nhưng không được bé hơn quy định dưới đây:
3,3 ÷ 35 kV - 0,60 m; trên 35 đến 110 kV - 1,0 m.
2 Thử 1. Dụng cụ cách điện trực tiếp tiếp xúc với bộ phận mang điện cần
điện áp phải thử với điện áp dưới đây:
xoay Điện áp định mức (kV) 6 10 15 35 77 110
chiều
Điện áp thử (kV) 40 40 48 110 245 280
198