Page 202 - Hướng dẫn thực hiện an toàn lao động tại Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4
P. 202
PHỤ LỤC 6. THỜI GIAN CHO PHÉP LÀM VIỆC
PHÒNG TRÁNH NGUY HIỂM ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
Bảng 1: Thời gian cho phép làm việc trong một ngày đêm phụ thuộc vào cường độ
điện trường
Cường độ điện < 5 5 8 10 12 15 18 20 20< E <25 ≥25
trường ( kV/m)
Thời gian cho Không 480 255 180 130 80 48 30 10 0
phép (phút) hạn chế
Bảng 2: Thời gian cho phép làm việc, đi lại ở gần đd 500 kv trong một ngày đêm
(tính bằng giờ)
Khoảng
cách từ
chỗ người Khi độ cao dây đẫn tính từ mặt đất (m)
đứng tới
tim tuyến
(m)
6 7 8 9 10 11 12 13 14
0 3.1 4.1 5.2 6.6 8.0 - - - -
3 3.9 4.8 5.9 7.1 - - - - -
6 4.9 5.8 6.3 7.1 8.0 - - - -
9 3.3 4.0 4.7 5.5 6.3 7.3 - - -
12 2.2 3.1 3.6 4.3 5.1 5.9 6.9 7.8 -
15 2.4 3.0 3.6 4.3 5.0 5.8 6.6 7.4 -
18 3.7 4.2 4.7 5.2 5.8 6.5 7.3 8.0 -
22.5 8.0 8.0 8.0 - - - - - -
Bảng 3: Thời gian cho phép ở gần trạm 500 kv
Khoảng cách từ người đến 6 10 12 15 >15
thiết bị 500 kV gần nhất (m)
Thời gian cho phép trong 1 3 4.5 8 Không hạn chế
một ngày đêm (giờ)
Công thức tính thời gian tương đương khi làm việc ở nhiều nơi có
cường độ điện trường khác nhau
T = 8(tE /TE + tE /TE +....+tE /TE )
td 1 1 2 2 n n
202