Page 215 - Hướng dẫn thực hiện an toàn lao động tại Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4
P. 215
2.2. Đã tiếp đất tại các vị trí:
TT Thời Vị trí Tiếp đất Đơn vị Họ tên Đánh
dấu
QLVH
gian
1
…
- Cột TT: Người cấp phiếu ghi số thứ tự theo số tự nhiên.
- Cột Thời gian: Người cho phép ghi giờ, phút. Ghi thêm ngày/tháng
nếu ngày/tháng bắt đầu công tác không trùng với kế hoạch.
- Cột Vị trí: Người cấp phiếu ghi vị trí nơi đặt tiếp đất tạo vùng làm
việc an toàn do Đơn vị QLVH thực hiện.
- Cột Tiếp đất: Người cấp phiếu ghi tên tiếp địa cố định theo đánh số
thiết bị điện, nối đất ngắn mạch do Đơn vị QLVH thực hiện.
- Cột Đơn vị QLVH: Người cấp phiếu ghi tên Đơn vị QLVH tương ứng
theo hàng của cột TT.
- Cột Họ tên: Người cho phép ghi họ tên người bàn giao của Đơn vị
QLVH; hình thức liên lạc giữa Người cho phép và người bàn giao của đơn
vị QLVH được thống nhất từ trước (điện thoại hoặc các hình thức qua
mạng khác).
- Cột Đánh dấu: Người cho phép đánh dấu đã thực hiện hạng mục này.
2.3. Đã làm rào chắn và treo biển báo tại:
TT Thời gian Vị trí Rào chắn, biển báo Đánh dấu
1
…
- Cột TT: Người cấp phiếu ghi số thứ tự theo số tự nhiên.
- Cột Thời gian: Người cho phép ghi giờ, phút. Ghi thêm ngày/tháng
nếu ngày/tháng bắt đầu công tác không trùng với kế hoạch.
- Cột Vị trí: Người cấp phiếu ghi vị trí nơi đặt rào chắn, biển báo, khóa
chống thao tác nhầm do Đơn vị QLVH thực hiện.
- Cột Đánh dấu: Người cho phép đánh dấu đã thực hiện hạng mục này.
2.4. Phạm vi được phép làm việc:
TT Vị trí/ĐD/thiết bị Phạm vi được phép làm việc
1
…
- Cột TT: Người cấp phiếu ghi số thứ tự theo số tự nhiên.
215