Page 221 - Hướng dẫn thực hiện an toàn lao động tại Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4
P. 221
1.5. Điều kiện về ATĐ để tiến hành công việc: ...............................................
1.6. Thời gian bắt đầu làm việc theo kế hoạch, từ ……giờ……phút,
ngày……/……/……
Người ra lệnh: ….(ký, ghi họ, tên) ...................................................................
2. Thi hành lệnh
2.1. Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh): …(ký, ghi họ, tên)……
Bậc ATĐ ……/5
2.2.Người giám sát ATĐ: … (ký, ghi họ, tên nếu có)… thuộc đơn vị ...(ghi
tên đơn vị cử NGSATĐ) ......................................................................................
2.3. Trình tự công việc và điều kiện an toàn từ lúc bắt đầu đến lúc kết
thúc công việc
Thời gian
TT Trình tự công việc Điều kiện an toàn
Bắt đầu Kết thúc
1
…
3. Kết thúc công tác
Đơn vị công tác kết thúc, làm xong công việc lúc……giờ ……,
ngày ……/……/……
Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh) đã báo cho ông (bà): …
Chức danh …(Người ra lệnh)…
Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh): …(ký và ghi họ, tên):.........
Đã kiểm tra hoàn thành lệnh, ngày ……/……/……
Người ra lệnh: ....(ký và ghi họ, tên) ................................................................
HƯỚNG DẪN THAM KHẢO
(Đơn vị có thể ban hành hướng dẫn riêng)
LCT hình thức bằng giấy được in trên khổ giấy A4, kích thước và
phông chữ theo quy định về soạn thảo văn bản nếu được soạn thảo bằng
máy vi tính. LCT điện tử giao diện thể hiện đủ nội dung mẫu lệnh trên
màn hình ứng dụng, ký hoặc xác nhận điện tử.
Tên đơn vị, số phiếu do Người ra lệnh chuẩn bị:
Tên đơn vị cấp phiếu: ghi tên đơn vị cấp phiếu công tác.
Số: Ghi số thứ tự lệnh công tác trong năm / năm phát hành phiếu / viết
tắt tên đơn vị cấp phiếu.
A. Phần lưu giữ của Người ra lệnh
221