Page 102 - Hướng dẫn thực hiện an toàn lao động tại Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4
P. 102
Đánh giá Ghi chú
TT Nội dung
Có Không
• Có đo kiểm kèm kết quả đo môi trường lao động
Điều 73 Luật ATVSLĐ; Điều 45 Nghị định 44/2016/
NĐ-CP; Điều 01 Thông tư 19/2016/TT-BYT
• Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho NLĐ theo Điều
21 Luật ATVSLĐ; Điều 01 Thông tư 19/2016/TT-
BYT; Điều 3 Thông tư 28/2016/TT-BYT
• Đối tượng làm nghề nặng nhọc độc hại khám 6
tháng/lần
• Lao động nữ được khám chuyên khoa
• Thực hiện bồi dưỡng bằng hiện vật cho người lao
động làm việc trong điều kiện lao động nguy hiểm,
độc hại theo Điều 24 Luật ATVSLĐ; Thông tư
24/2022/TT-BLĐTBXH
• Lập hồ sơ quản lý sức khỏe và bệnh tật người lao động
theo phụ lục 2 Thông tư 19/2016/TT-BYT.
• Tổ chức diễn tập hàng năm phương án xử lý sự cố, sơ
cấp cứu khi xảy ra sự cố, tai nạn lao động theo Điều
19 Luật ATVSLĐ
• Có đủ phương tiện y tế cần thiết: Có túi sơ cấp cứu tại
nơi làm việc và các trang thiết bị của khu vực sơ cứu,
cấp cứu theo phụ lục 4, 5 Thông tư 19/2016/TT-BYT
• Có đầy đủ các cơ sở vệ sinh tại nơi làm việc như theo
quy định tại phụ lục 1 Thông tư 19/2016/TT-BYT
23 Báo cáo cơ quan cấp trên:
• Báo cáo định kỳ (1 năm) theo Điều 10, Phụ lục II
Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH
• Báo cáo định kỳ TNLĐ (6 tháng, 1 năm) theo Điều 24,
Phụ lục XII Nghị định 39/2016/NĐ-CP
• Báo cáo định kỳ quản lý VSLĐ (6 tháng, 1 năm) theo
Điều 10, Phụ lục 8 Thông tư 19/2016/TT-BYT
24 Biên bản tự kiểm tra định kỳ (6 tháng/cấp Công ty; 3
tháng /cấp tổ, phân xưởng)
Điều 9, Phụ lục I Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH
25 Hồ sơ khắc phục kiến nghị kiểm tra các năm trước
26 Cung cấp công bố công khai thông tin về công tác
ATVSLĐ (thông tin TNLĐ, nguy cơ, ...) (tối thiểu 6
tháng, 1 năm)
Điều 18 Luật ATVSLĐ
Điều 4 Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH
102