Page 117 - Hướng dẫn thực hiện an toàn lao động tại Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4
P. 117
CHƯƠNG II. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN CHUNG
MỤC 1. KHOẢNG CÁCH AN TOÀN ĐIỆN
Điều 5. Khoảng cách ATĐ khi không có rào chắn
Khi không có rào chắn tạm thời, khoảng cách ATĐ đối với điện cao áp
xoay chiều không nhỏ hơn quy định tại bảng sau:
Cấp điện áp (kV) Khoảng cách an toàn về điện (m)
Từ 01 đến 15 0,70
Trên 15 đến 35 1,00
Trên 35 đến 110 1,50
220 2,50
500 4,50
Khoảng cách an toàn đối với lưới điện hạ áp xoay chiều là 0,3 m. Khi
làm việc gần thiết bị điện không bọc cách điện hoặc điểm hở trên lưới điện
nếu không đảm bảo khoảng cách an toàn này thì phải sử dụng các biện
pháp cách điện.
Điều 6. Khoảng cách ATĐ khi có rào chắn
Khi có rào chắn tạm thời, khoảng cách an toàn từ rào chắn đến phần
có điện cao áp xoay chiều không nhỏ hơn quy định tại bảng sau:
Cấp điện áp (kV) Khoảng cách an toàn về điện (m)
Từ 01 đến 15 0,35
Trên 15 đến 35 0,60
Trên 35 đến 110 1,50
220 2,50
500 4,50
Điều 7. Khoảng cách cho phép nhỏ nhất
Khoảng cách cho phép nhỏ nhất đến phần có điện cao áp xoay chiều
phải bảo đảm tương ứng theo cấp điện áp công tác quy định ở bảng sau:
Cấp điện áp (kV) Khoảng cách cho phép nhỏ nhất (m)
Từ 01 đến 35 0,6
Trên 35 đến 110 1,0
220 2,0
500 4,0
117